Phím tắt Excel nhanh thuận tiện làm tăng hiệu quả công việc

Phím tắt excel hay
Phím tắt excel hay

Với những người thường xuyên phải nhập số liệu, làm báo cáo, đặc biệt là các bạn kế toán nếu nhớ được nhóm phím tắt excel thì hiệu quả công việc cũng sẽ được cải thiện khá nhiều.

Có nên mua đồng hồ thông minh apple?

Nên mua laptop loại nào tốt nhất phù hợp với túi tiền

1.Nhóm phím tắt phổ biến hay sử dụng

Nhóm phím tắt excel cơ bản

STT Phím tắt Ý nghĩa
1. Ctrl + A Bôi đen toàn bộ văn bản
2. Ctrl + B Bật tắt chế độ chữ đậm,

không đậm

3. Ctrl + I Bật tắt chế độ chữ nghiêng,

không nghiêng

4. Ctrl + U Bật tắt chế độ chữ gạch chân,

không gạch chân

5. Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa,

không gạch giữa

6. Ctrl + C Copy dữ liệu
7. Ctrl + X Cắt dữ liệu
8. Ctrl + V Dán dữ liệu copy hoặc cắt
9. Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm
10. Ctrl + H Tìm kiếm và thay thế cụm từ
11 Ctrl + S Lưu file dữ liệu
12. Ctrl + O Mở file dữ liệu đã tồn tại
13. Ctrl + N Mở một file mới
14. Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
15. Ctrl + F2 Xem trước khi in
16. Ctrl + 9 Ẩn dòng
17. Ctrl  + Shift + ( Hiển thị dòng ẩn

 

Nhóm phím tắt di chuyển

STT Phím tắt Ý nghĩa
1. Ctrl + Home Về ô đầu tiên worksheet(A1)
2. Ctrl + End Về ô có dữ liệu cuối cùng
3. Ctrl + Shift + Home Từ ô có dữ liệu hiện tại về A1
4. Ctrl + Shift + End Từ ô có dữ liệu hiện tại đến ô có dữ liệu

cuối cùng

5. Pg Up Di chuyển lên trên một màn hình tính
6. Pg Dn Di chuyển xuống dưới một màn hình tính
7. Ctrl + Pg Up Chuyển sang sheet bên trái(sheet liền trước)
8. Ctrl + Pg Dn Chuyển sang sheet bên phải(liền sau)

 

2. Nhóm phím tắt làm việc với bảng tính hiệu quả hơn

Với nhóm phím tắt này các bạn làm kế toán sẽ làm việc nhanh và hiệu quả hơn rất nhiều.

STT

Phím tắt

Ý nghĩa

1.

Enter

Cài dữ liệu vào, di chuyển xuống dưới

2.

ESC

Bỏ qua dữ liệu thay đổi

3.

F4 hay Ctrl + Y

Lặp lại thao tác vừa làm

4.

Alt + Enter

Bắt đầu dòng mới trong ô

(Xuống dòng trong ô)

5.

Backspace

Xóa ký tự bên trái hoặc vùng trọn

6.

Delete

Xóa ký tự bên phải hoặc vùng trọn

7.

Ctrl + Delete

Xóa tất cả các chữ trong một dòng

8.

Phím mũi tên

Di chuyển lên xuống hoặc qua

lại một ký tự

9.

Home

Di chuyển về đầu dòng

10

Ctrl + D

Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới

11.

Ctrl + R

Chép dữ liệu từ bên trái qua phải

12.

Shift + Enter

Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên

trong vùng chọn

13

Tab

Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển qua phải

vùng chọn

14.

Shift + Tab

Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển qua

trái vùng chọn

 

STT Phím tắt Ý nghĩa
1. = Bắt đầu một công thức
2. F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
3. Ctrl+ F3 Đặt tên cho vùng chọn
4. F3 Dán một tên đã đặt cho công thức
5. F9 Cập nhật tính toán các sheet trong

Workbook đang mở

6. Shift + F9 Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
7. Alt + = Chèn công thức AutoSum
8. Ctrl + ; Cập nhật ngày tháng
9. Ctrl + Shift + : Nhập thời gian
10 Ctrl + K Chèn một Hyperlink
11. Ctrl + Shift + “ Chèn giá trị của ô phía trên vào vị trí

con trỏ của ô hiện hành

12. Ctrl + ‘ Chèn giá trị của ô phía trên vào vị trí

con trỏ của ô hiện hành

13 Ctrl + Shift + A Chèn dấu () và các đối số của hàm

sau khi nhập tên hàm và công thức

 

3. Nhóm phím tắt định dạng dữ liệu

STT

Phím tắt

Ý nghĩa

1.

Ctrl + 1

Hiển thị định dạng dữ liệu ở hộp Format Cell

2.

Ctrl + Shift + ~

Định dạng số kiểu General

3.

Ctrl + Shift + $

Định dạng số kiểu Curency

với hai chữ số thập phân

4.

Ctrl + Shift + %

Định dạng số kiểu Percentage

(không có chữ số thập phân)

5.

Ctrl + Shift + ^

Định dạng số kiểu Exponential

với hai chữ số thập phân

6.

Ctrl + Shift + #

Định dạng data kiểu ngày tháng năm

7.

Ctrl + Shift + ?

Định dạng data kiểu Number với hai chữ số thập phân

8.

Ctrl + Shift +&

Thêm đường viền ngoài

9.

Ctrl + Shift + –

Bỏ đường viền ngoài

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*